Nuôi trồng thủy sản cho tôm thẻ chân trắng 96% giá xuất xưởng Kali Diformate CAS: 590-29-4

Mô tả ngắn gọn:

1. Tên hóa học: Kali format
2. Công thức phân tử: CHKO2
3. Khối lượng phân tử: 84,12
4. CAS: 590-29-4
5. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, dễ chảy nước. Khối lượng riêng 1,9100g/cm3. Tan tốt trong nước.
6. Chức năng:

  1. Điều chỉnh độ ngon miệng của thức ăn và tăng lượng thức ăn mà vật nuôi hấp thụ.
  2. Cải thiện môi trường đường tiêu hóa, giảm độ pH của dạ dày và ruột non;
  3. Chất kích thích tăng trưởng kháng khuẩn, bổ sung hàng hóa làm giảm đáng kể vi khuẩn kỵ khí, vi khuẩn axit lactic, Escherichia coli và Salmonella trong đường tiêu hóa. Nâng cao sức đề kháng của vật nuôi với bệnh tật và giảm số lượng tử vong do nhiễm khuẩn.
  4. Cải thiện khả năng tiêu hóa và hấp thụ nitơ, phốt pho và các chất dinh dưỡng khác của lợn con.
  5. Cải thiện đáng kể tăng trọng hàng ngày và hệ số chuyển đổi thức ăn của lợn;
  6. Phòng ngừa tiêu chảy ở lợn con;
  7. Tăng sản lượng sữa của bò;
  8. Ức chế hiệu quả nấm mốc trong thức ăn và các thành phần có hại khác để đảm bảo chất lượng thức ăn và cải thiện thời hạn sử dụng thức ăn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

phụ gia thức ăn chăn nuôi kali diformat

1. Tên hóa học: Kali format
2. Công thức phân tử: CHKO2
3. Khối lượng phân tử: 84,12
4. CAS: 590-29-4
5. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, dễ chảy nước. Khối lượng riêng 1,9100g/cm3. Tan tốt trong nước.
6. Công dụng: Được sử dụng rộng rãi như chất làm tan tuyết.
7. Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói bằng túi polyethylene làm lớp trong, lớp ngoài là túi nhựa tổng hợp dệt. Trọng lượng tịnh của mỗi túi là 25kg.
8. Bảo quản và vận chuyển: Sản phẩm phải được bảo quản trong kho khô ráo, thông thoáng, tránh nhiệt độ cao và độ ẩm trong quá trình vận chuyển, dỡ hàng cẩn thận để tránh hư hỏng. Ngoài ra, phải bảo quản riêng biệt với các chất độc hại.

 

Tiêu chuẩn chất lượng Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn doanh nghiệp Q/CDH 16-2006
Định lượng (cơ bản trên khô),w/% ≥ Thử nghiệm, w/% ≥ 97,5 95,0
KOH,chúng tôi/% ≤ KOH,w/% ≤ 0,5 0,5
K2CO3,w/% ≤ K2CO3,w/% ≤ 1,5 0,8
Kim loại nặng w/% ≤ Kim loại nặng,w/% ≤ 0,002
Kali clorua (Cl– ) ≤ Kali clorua ,w/%≤ 0,5 1,5
Độ ẩm ,w/% ≤ Độ ẩm,w/% ≤ 0,5 1,5






  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi