Số lượng lớn CAS 156-54-7 Natri-butyrat bột Natri Butyrat
Natri Butyrat là gì?
Cung cấp nguồn năng lượng trực tiếp cho tế bào biểu mô ruột bằng Natri Butyrat; Phục hồi tế bào biểu mô bị tổn thương.
Tăng chiều cao nhung mao ruột; Tăng lượng thức ăn ăn vào, cải thiện hiệu suất sản xuất; Cải thiện tính đồng đều của nhóm; Diệt khuẩn và kháng khuẩn, có tác dụng hiệp đồng mạnh với kháng sinh và có tác dụng thúc đẩy tăng trưởng rõ rệt, kích thích hiệu quả cho lợn con theo mẹ và lợn con cai sữa, có lợi cho việc nâng cao trọng lượng cai sữa.
| Mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
| Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng, dễ hút ẩm và dễ tan trong nước, có mùi phô mai đặc biệt |
| Nhận dạng | Tích cực |
| Tích cực | |
| Xét nghiệm | 98,0-101,0% |
| Độ trong của dung dịch | Đã xác nhận |
| PH (dung dịch nước 1,0g/50ml) | 8.0-10.0 |
| Kích thước hạt | 100% vượt qua 900um (16mesh) |
| 80% vượt qua 250um (60 mesh) | |
| Pb | ≤0,001% |
| As | ≤0,0002% |
Sử dụng CAS 156-54-7 Natri Butyrat
1. Có thể tăng cường năng lượng tế bào và thúc đẩy sự phát triển của niêm mạc ruột.
2. Có thể thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi.
3. Có thể giữ cho heo con khỏe mạnh sau khi cắt bỏ tử cung.
4. Có thể tăng cường hiệu suất tăng trưởng của động vật.
5. Nó có thể làm tăng hàm lượng axit béo dễ bay hơi và làm giảm độ PH của đường ruột.
6. Có thể tăng cường khả năng miễn dịch của đường ruột và giữ cho đường ruột khỏe mạnh.
7. Có tác dụng hiệp đồng tốt với thuốc kháng sinh, ức chế vi khuẩn và thúc đẩy sự phát triển.
Natri Butyrat CAS 156-54-7 Bao bì
Bao, 25kg HOẶC Phuy 25kg
Natri Butyrat CAS 156-54-7 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Đậy kín hộp và bảo quản nơi khô ráo, thoáng gió.








