Giá Kali Diformat nuôi trồng thủy sản 97%

Mô tả ngắn gọn:

1. Tên hóa học: Kali format
2. Công thức phân tử: CHKO2
3. Khối lượng phân tử: 84,12
4. CAS: 590-29-4
5. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, dễ chảy nước. Khối lượng riêng 1,9100g/cm3. Tan tốt trong nước.
6. Công dụng: Được sử dụng rộng rãi như chất làm tan tuyết.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

phụ gia thức ăn chăn nuôi kali diformat

1. Tên hóa học: Kali format
2. Công thức phân tử: CHKO2
3. Khối lượng phân tử: 84,12
4. CAS: 590-29-4
5. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, dễ chảy nước. Khối lượng riêng 1,9100g/cm3. Tan tốt trong nước.
6. Công dụng: Được sử dụng rộng rãi như chất làm tan tuyết.
7. Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói bằng túi polyethylene làm lớp trong, lớp ngoài là túi nhựa tổng hợp dệt. Trọng lượng tịnh của mỗi túi là 25kg.
8. Bảo quản và vận chuyển: Sản phẩm phải được bảo quản trong kho khô ráo, thông thoáng, tránh nhiệt độ cao và độ ẩm trong quá trình vận chuyển, dỡ hàng cẩn thận để tránh hư hỏng. Ngoài ra, phải bảo quản riêng biệt với các chất độc hại.

 

Tiêu chuẩn chất lượng Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn doanh nghiệp Q/CDH 16-2006
Định lượng (cơ bản trên khô),w/% ≥ Thử nghiệm, w/% ≥ 97,5 95,0
KOH,chúng tôi/% ≤ KOH,w/% ≤ 0,5 0,5
K2CO3,w/% ≤ K2CO3,w/% ≤ 1,5 0,8
Kim loại nặng w/% ≤ Kim loại nặng,w/% ≤ 0,002
Kali clorua (Cl– ) ≤ Kali clorua ,w/%≤ 0,5 1,5
Độ ẩm ,w/% ≤ Độ ẩm,w/% ≤ 0,5 1,5



  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi